Ban Đào tạo
UEH

Hỗ trợ

028.7306.1976

Thông báo về đối tượng, chỉ tiêu xét chuyên ngành Khóa 48 – Đại học chính quy

Trường thông báo đến các Khoa đào tạo và sinh viên Khoá 48 – ĐHCQ về việc xét chuyên ngành như sau:
1. Đối tượng tham gia xét chuyên ngành
Sinh viên Khóa 48 – Đại học chính quy (ĐHCQ) trúng tuyển vào các ngành dưới đây đang học chương trình Chuẩn:
1. Kinh tế (KE), 7. Kế toán (AC),
2. Kinh tế đầu tư (ĐT), 8. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (DV),
3. Quản trị kinh doanh (BA), 9. Quản trị khách sạn (HM),
4. Kinh doanh quốc tế (KQ), 10. Toán kinh tế (TO),
5. Tài chính – Ngân hàng (FB), 11. Hệ thống thông tin quản lý (HT).
6. Tài chính quốc tế (TE),
2. Chỉ tiêu xét chuyên ngành

TT

Ngành/chuyên ngành

Khoa đào tạo

Chỉ tiêu

1

Ngành Kinh tế (KE001-KE002)  

1

Kinh tế học ứng dụng Kinh tế

90 – 107

2

Kinh tế chính trị Lý luận chính trị

20 – 30

2

Ngành Kinh tế đầu tư (DT001-DT003)  

1

Kinh tế đầu tư Kinh tế

40 – 50

2

Thẩm định giá và Quản trị tài sản

80 – 90

3

Ngành Quản trị kinh doanh (BA001-BA008)  

1

Quản trị Quản trị

180 – 200

2

Quản trị chất lượng

80 – 90

3

Quản trị khởi nghiệp

80 – 90

4

Ngành Kinh doanh quốc tế (KQ001-KQ006)  

1

Kinh doanh quốc tế KDQT-Marketing

180 – 190

2

Ngoại thương

80 – 90

5

Ngành Tài chính – Ngân hàng (FB001-FB012)  

1

Tài chính công Tài chính công

35 – 40

2

Quản lý thuế

35 – 40

3

Thuế trong kinh doanh

35 – 40

4

Quản trị hải quan – ngoại thương

95 – 110

5

Tài chính Tài chính

80 – 90

6

Đầu tư tài chính

40 – 50

7

Ngân hàng Ngân hàng

80 – 90

8

Thị trường chứng khoán

35 – 40

9

Ngân hàng đầu tư

35 – 40

10

Ngân hàng quốc tế

40 – 45

11

Quản trị tín dụng

35 – 40

6

Ngành Tài chính quốc tế (TE001-TE002)  

1

Tài chính quốc tế Tài chính

50 – 60

2

Quản trị rủi ro tài chính

40 – 50

7

Ngành Kế toán (AC001-AC010)  

1

Kế toán công Kế toán

40 – 50

2

Kế toán doanh nghiệp

430 – 440

8

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch

và lữ hành (DV001-DV003)

 

1

Quản trị lữ hành Du lịch

100 – 110

2

Quản trị du thuyền

40 – 50

9

Ngành Quản trị khách sạn (HM001-HM003)  

1

Quản trị khách sạn Du lịch

100 – 110

2

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

50 – 60

10

Ngành Toán kinh tế (TO001-TO003)  

1

Toán tài chính Toán – Thống kê

80 – 90

2

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm

35 – 40

11

Ngành Hệ thống thông tin quản lý

(HT001-HT003)

 

1

Hệ thống thông tin kinh doanh CNTTKD

80 – 90

2

Hệ thống hoạch định nguồn lực DN

35 – 40